Nhà Xuất Bản Công Thương

http://nhaxuatbancongthuong.com.vn


Tình hình xuất nhập khẩu Hà Lan – Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2022

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch thương mại hai chiều giữa Việt Nam và Hà Lan 4 tháng đầu năm 2022 đạt 3,3 tỷ USD, tăng 17.8% so với cùng kỳ năm 2021, trong đó: kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Hà Lan đạt hơn 3,12 tỷ USD, tăng gần 18,5%; kim ngạch nhập khẩu từ Hà Lan đạt 192 triệu USD, giảm 11% so với cùng kỳ năm 2021.

Việt Nam xuất khẩu sang Hà Lan 4 tháng/2022

Đơn vị tính: USD

 

STT

 

 

Mặt hàng

 

4T/2021

 

4T/2022

Tăng/

giảm (%)

1

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

601.762.350

880.777.073

46,4

2

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

523.976.969

480.757.682

-8,2

3

Giày dép các loại

272.231.970

302.186.567

11,0

4

Hàng dệt, may

202.218.131

283.914.316

40,4

5

Điện thoại các loại và linh kiện

303.990.962

210.053.219

-30,9

6

Hàng thủy sản

59.035.477

97.284.311

64,8

7

Phương tiện vận tải và phụ tùng

91.960.833

96.788.663

5,2

8

Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù

67.163.665

88.257.763

31,4

9

Hạt điều

93.131.384

78.350.081

-15,9

10

Sản phẩm từ sắt thép

39.300.992

69.265.864

76,2

11

Sản phẩm từ chất dẻo

53.961.212

54.215.526

0,5

12

Gỗ và sản phẩm gỗ

38.845.931

41.431.410

6,7

13

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

32.781.428

37.782.305

15,3

14

Cà phê

7.127.169

34.806.914

388,4

15

Hóa chất

15.183.401

33.545.704

120,9

 

Việt Nam nhập khẩu từ Hà Lan 4 tháng/2022

Đơn vị tính: USD

 

STT

 

Mặt hàng

 

4T/2021

 

4T/2022

Tăng/

giảm (%)

1

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

38.853.419

35.556.864

-8,5

2

Dược phẩm

19.319.312

15.769.205

-18,4

3

Sản phẩm hóa chất

12.945.601

14.504.825

12,0

4

Linh kiện, phụ tùng ô tô

26.504.569

12.730.394

-52,0

5

Hóa chất

8.425.899

11.707.439

38,9

6

Chế phẩm thực phẩm khác

10.749.831

10.897.200

1,4

7

Sữa và sản phẩm sữa

7.513.982

9.947.541

32,4

8

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

6.184.534

8.029.616

29,8

9

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

1.693.291

6.630.120

291,6

10

Chất dẻo nguyên liệu

2.217.484

6.102.027

175,2

11

Sản phẩm từ sắt thép

4.594.537

3.558.503

-22,5

12

Sản phẩm từ chất dẻo

2.217.484

2.738.865

23,5

13

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1.453.768

1.607.054

10,5

14

Sắt thép các loại

863.999

1.455.557

68,5

15

Xơ, sợi dệt các loại

1.684.404

928.228

-44,9

 

Nguồn tin: moit.gov.vn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây